1. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC

1.1. Kiến thức giáo dục đại cương:             

TT TÊN MÔN HỌC/HỌC PHẦN Tổng số TC
1. Chủ nghĩa xã hội khoa học 2
2. Kinh tế chính trị 2
3. Triết học Mác – Lênin 3
4. Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
5. Lịch sử Đảng 2
6. Tin học đại cương 2
7. Pháp luật đại cương 2
8. Giáo dục thể chất 3*
9. Giáo dục quốc phòng – an ninh 8*
10. Vật lý – Lý sinh 2
11. Hóa học 2
12. Sinh học và di truyền 2
13. Xác suất – Thống kê y học 2
14.  Nghiên cứu khoa học 2
15. Tiếng Anh 1 – Tiếng Anh ngành KH sức khỏe 3
16. Tâm lý học – Đạo đức y học 2

1.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp tối thiểu:                      

1.2.1. Kiến thức cơ sở ngành                

TT TÊN MÔN HỌC/HỌC PHẦN Tổng số TC
1. Giải phẫu – Sinh lý – Mô 6
2. Sinh lý bệnh – Miễn dịch 2
3. Dược lý 2
4. Điều dưỡng cơ bản – Cấp cứu ban đầu 2
5. Bệnh học nội khoa 2
6. Bệnh học ngoại khoa 2
7. Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm 2
8. Sức khỏe môi trường  – Truyền thông và Giáo dục sức khỏe 2
9. Dịch tễ học 2
10. Tổ chức y tế – CTYT quốc gia – GDSK 2
11. Tiếng Anh chuyên ngành 3

 

1.2.2. Kiến thức ngành                        

TT TÊN MÔN HỌC/HỌC PHẦN Tổng số TC
1. Xét nghiệm cơ bản 3
2. Huyết học tế bào I 2
3. Huyết học tế bào II 2
4. Huyết học đông máu 2
5. Huyết học truyền máu 2
6. Xét nghiệm huyết học nâng cao 2
7. Hóa sinh I 3
8. Hóa sinh II 2
9. Hóa sinh III 3
10. Hóa sinh IV 3
11. Vi sinh I (Đại cương, Vi khuẩn phần 1) 3
12. Vi sinh II (Vi khuẩn phần 2) 3
13. Vi sinh III (Virus) 3
14. Vi sinh IV (vi sinh lâm sàng) 2
15. Ký sinh trùng I (Đại cương, KST giun sán và đơn bào đường ruột) 3
16. Ký sinh trùng II (Đơn bào ở các mô khác) 3
17. Ký sinh trùng III (Vi nấm, tiết túc y học) 3
18. Xét nghiệm tế bào 3
19. Sinh học phân tử 3
20. Kiểm tra, đảm bảo chất lượng xét nghiệm 2
21. Kiểm soát nhiễm khuẩn bệnh viện 2
22. Thực tập kỹ thuật xét nghiệm I: Vi sinh – KST 2
23. Thực tập kỹ thuật xét nghiệm II: Hóa sinh 2
24. Thực tập kỹ thuật xét nghiệm III: Huyết học 2
25. Thực tập kỹ thuật xét nghiệm IV: Xét nghiệm tế bào 3

 KTXN: Kỹ thuật xét nghiệm

 1.2.3. Kiến thức bổ trợ                         

TT Tên học phần Tổng số TC
1 Thực tập kỹ thuật xét nghiệm nâng cao I: Vi sinh – KST 2
2 Thực tập kỹ thuật xét nghiệm nâng cao II: Hóa sinh 3
3 Thực tập kỹ thuật xét nghiệm nâng cao III: Huyết học 2
Tổng cộng 07

1.2.4. Học phần tốt nghiệp                                                           

TT Tên học phần Tổng số TC
1 Thực tế tốt nghiệp 4
2 Khóa luận tốt nghiệp  hoặc học phần tương đương 7

 

2. DANH MỤC KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM SV ĐƯỢC ĐÀO TẠO – TƯƠNG ỨNG VỚI KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM THEO QUY ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ, PHÙ HỢP THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG (Medical lab test/analysis list in program – suitable for labor market)

2.1. Các xét nghiệm ở bệnh viện, trung tâm y tế (Medical workplaces)

Stt Tên Xét nghiệm (Test/Analysis) Hình thức giảng dạy

(Mode of learning)

  Huyết học (Hematology test)
1 Bilan đông cầm máu – huyết khối  (Bilan Hemostasic – Thrombosis) LT,TH,TT
2 Điện di huyết sắc tố (định lượng) (Hemoglobin Electrophoresis) LT,TT
3 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

(ABO blood group by specific paper for whole blood transfusion: red blood cell, white blood cell)

LT,TH,TT
4 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

(ABO blood group by specific paper for transfusion: platelets, fresh frozen plasma)

LT,TH,TT
5 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy (ABO identify – tubes, ceramic plate, specific paper) LT,TH,TT
6 Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu (ABO identify – cards) LT,TH,TT
7 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel (ABO identify, Rh(D)gelcard/Scangel) LT,TH,TT
8 Định nhóm máu hệ Rh ( D yếu , D từng phần) (Rh – typing: D weak – D partial) LT,TH
9 Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá (Rh- typing : tubes, porcelain tile) LT,TH,TT
10 Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B

Hiệu giá kháng thể bất thường (ABO antibody titre A,B/ Irregular antibody titre)

LT,TH
11 Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) (Reticulocyte index – manual method) LT, TH
12 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) ( CBC + Peripheral Blood Smear: manual) LT,TH,TT
13 Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) (CBC: automatic machine) LT,TT
14 Máu lắng (bằng máy tự động) (ERS – automatic machine) LT,TH,TT
15 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) (ERS – manual) LT,TH,TT
16 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực  tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); (COOMBS test – direct/indirect – tubes, Gelcard/Scangel) LT,TH,TT
17 Nghiệm pháp rượu (Ethanol TEST) LT,TH
18 Nghiệm pháp von-Kaulla ( Von – kaulla test) LT,TT
19 Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm) ( Antiglobulin crossmatch: tubes) LT,TT
20 Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động)

(Antiglobulin crossmatch : scangel/gelcard in semi/automatic machine)

LT,TT
21 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 220C (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động)

(Crossmatching saline test in 220C: Scangel/gelcard in semi/automatic machine)

LT,TH,TT
22 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22OC (kỹ thuật ống nghiệm) (Crossmatching saline test in 220C: tubes) LT,TH,TT
23 Sức bền thẩm thấu hồng cầu (Erythrocyte osmotic fragility OF test) LT,TH,TT
24 Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) LT,TH
25 Thời gian Howell (Howell time) LT,TH,TT
26 Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) – (bleeding time – IVY method) LT
27 Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke) – (bleeding time – DUKE method) LT,TH,TT
28 Thời gian máu đông (PT prothrombin time) LT,TH,TT
29 Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) LT,TH,TT
30 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng  thủ công ((PT,TQ) – manual testing) LT,TH,TT
31 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động (PT,TQ – semiautomatic/automatic machine) LT,TT
32 Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT) LT,TT
33 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) (CBC – automatic machine) LT,TT
34 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) (CBC – manual counting) LT,TH,TT
35 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser (CBC – laser machine) LT,TT
36 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động (CBC – automatic flow machine) LT,TT
37 Tìm tế bào Hargraves

 

LT,TH
38 Tinh dịch đồ

 

LT
  Hóa sinh (Clinical Biochemistry)
  Máu (Blood sample)
1 ACTH LT
2 ADH LT
3 Alpha FP (AFP) LT, TH,TT
4 Amoniac LT
5 Anti – TG LT
6 Anti – TPO (Anti-  thyroid Peroxidase antibodies) định lượng  (quantitative analysis) LT
7 Apolipoprotein A/B (1 loại) LT
8 Beta – HCG LT,TT
9 BNP (B – Type Natriuretic Peptide) LT
10 Bổ thể trong huyết thanh  (Complement in serum) LT
11 CA 125 LT,TH,TT
12 CA 15 – 3 LT,TH,TT
13 CA 19-9 LT,TH,TT
14 CA 72 -4 LT,TH,TT
15 Ca++ máu LT,TT
16 Calci LT,TH,TT
17 Calcitonin LT,TT
18 Catecholamin LT
19 CEA LT,TH,TT
20 Ceruloplasmin LT
21 CK-MB LT,TH,TT
22 Cortison LT
23 CPK LT
24 CRP định lượng (CRP – quantitative analysis) LT, TT
25 CRP hs LT,TT
26 Cyfra 21 – 1 LT,TH, TT
27 Điện giải đồ (Na, K, Cl) (Electrolyte analysis) LT,TH,TT
28 Định lượng 25-OH Vitamin D (D3) (quantitative analysis) LT
29 Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp (BIL index – total/direct); các enzym: phosphatase kiềm / GOT / GPT… LT,TH,TT
30 Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,… (quantitative analysis) LT,TH,TT
31 Định lượng Cystatine C (quantitative analysis) LT, TT
32 Định lượng Sắt Fe huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh (Fe, Mg serum – quantitative analysis) LT, TT
33 Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL –Cholesterol  – (quantitative analysis) LT,TH,TT
34 Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) LT, TT
35 Đo hoạt độ P-Amylase LT, TT
36 Đường máu mao mạch – (Glucose/capilary blood sample) LT, TT
37 E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol) LT, TT
38 Erythropoietin LT
39 Estradiol LT
40 Ferritin LT
41 Folate LT
42 Free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin) LT, TT
43 FSH LT, TT
44 Gama GT LT,TH,TT
45 GH LT
46 GLDH LT
47 Gross LT
48 Haptoglobin LT
49 HbA1C LT,TH,TT
50 HE4 LT
51 IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) LT
52 Insuline LT, TT
53 Khí máu (Blood gases) LT,TH, TT
54 Lactat LT
55 LDH LT, TT
56 LH LT, TT
57 Lipase LT,TH,TT
58 NSE (Neuron Specific Enolase) LT,TH
59 Pre albumin LT
60 Progesteron LT
61 Prolactin LT
62 PSA LT,TH, TT
63 PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen) LT,TH, TT
64 SCC LT
65 T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) LT,TH,TT
66 Testosteron LT, TT
67 Thyroglobulin LT, TT
68 Transferin/độ bão hòa tranferin LT
69 Troponin T/I LT, TT
70 TSH LT,TH,TT
71 Vitamin B12 LT
72 Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt) LT
  Nước tiểu (Urology)
73 Amylase niệu LT,TH,TT
74 Amphetamin định tính (Amphetamin test-qualitative analysis ) LT
75 Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu ( Na, K, Cl index) LT
76 Dưỡng chấp (chyluria) LT
77 Micro Albumin LT,TH,TT
78 Phospho niệu LT
79 Porphyrin định tính (qualitative analysis )  LT
80 Protein Bence – Jone LT
81 Protein niệu hoặc đường niệu định lượng (urine protein/glucose – quantitative analysis) LT,TH,TT
82 Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis (Urine/ cell and Adis particle screening ) LT,TH,TT
83 Tế bào/trụ hay các tinh thể khác  định tính (Urine/ cell and other crystals screening ) LT,TH,TT
84 Tổng phân tích nước tiểu (Total urine diagnostic) LT,TH,TT
85 Tỷ trọng trong nước tiểu/ pH định tính (Urine gravity, pH) LT,TH,TT
86 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu (Urine: Ure, Uric acid, Creatine test) LT,TH,TT
87 Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen  (Cetonic bodies/bile pigments/bile salts) LT,TH,TT
  Dịch chọc dò (Fluids)
88 Glucose dịch (Glucose index) LT,TH,TT
89 Phản ứng Pandy (Pandy test) LT,TH,TT
90 Protein dịch (Protein index) LT,TH,TT
91 Rivalta (Rivalta test) LT,TH,TT
  Vi sinh – Ký sinh trùng (Microbiology – Parasitology)
1 AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang (flourescene stain AFB) LT
2 HAV LT
Anti HAV-IgM bằng miễn dịch bán tự động/tự động (semiautomatic/automatic immuno-test system)
Anti HAV-total bằng miễn dịch bán tự động/tự động (semiautomatic/automatic immuno-test system)
3 HBV LT
Anti-HBc IgM miễn dịch bán tự động/tự động (semiautomatic/automatic immuno-test system)
Anti-HBe miễn dịch bán tự động/tự động (semiautomatic/automatic immuno-test system)
Anti-HBc IgG miễn dịch bán tự động/tự động (semiautomatic/automatic immuno-test system)
Anti-HBs định lượng (quantitative analysis)
Anti-HBs miễn dịch bán tự động/tự động (semiautomatic/automatic immuno-test system)
HBeAb test nhanh (rapid test)
HBeAg miễn dịch bán tự động/tự động (semiautomatic/automatic immuno-test system)
HBeAg test nhanh (rapid test)
HBsAg (nhanh) (rapid test)
HBsAg Định lượng (quantitative analysis)
HBsAg khẳng định (confirmation)
HBsAg miễn dịch bán tự động/tự động (semiautomatic/automatic immuno-test system)
HBV đo tải lượng hệ thống tự động (HBV – automatic copies counting system)
HBV đo tải lượng Real-time PCR
5 HCV LT
HCV Core Ag miễn dịch tự động (automatic immuno-test system)
HCV đo tải lượng hệ thống tự động (HCV – automatic copies counting system)
HCV đo tải lượng Real-time PCR (HCV-copies counting Real-time PCR)
Anti-HCV (nhanh) (rapid test)
Anti-HCV miễn dịch bán tự động/tự động (semiautomatic/automatic immuno-test system)
6 HDV LT
HDV Ag miễn dịch bán tự động (HDV – semiautomatic copies counting system)
HDV IgG miễn dịch bán tự động/ tự động (semiautomatic/automatic immuno-test system)
HDV IgM miễn dịch bán tự động/ tự động (semiautomatic/automatic immuno-test system)
7 HEV LT
HEV IgG miễn dịch bán tự động/tự động (semiautomatic/automatic immuno-test system)
HEV IgM miễn dịch bán tự động/tự động (semiautomatic/automatic immuno-test system)
8 HIV LT
Anti-HIV (nhanh) (rapid test)
Anti-HIV bằng miễn dịch bán tự động/tự động (semiautomatic/automatic immuno-test system)
HIV Ag/Ab test nhanh (rapid test)
HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động/ tự động (semiautomatic/automatic immuno-test system)
HIV đo tải lượng hệ thống tự động (HIV – automatic copies counting system)
HIV khẳng định (confirmation)
9 HPV LT
HPV genotype  PCR hệ thống tự động (HPV genotype automatic PCR system)
HPV Real-time PCR
10 HSV LT
HSV1+2 IgG miễn dịch bán tự động/ tự động (semiautomatic/automatic immuno-test system)
HSV1+2 IgM miễn dịch bán tự động/ tự động (semiautomatic/automatic immuno-test system)
11 CMV LT
CMV Avidity
CMV đo tải lượng hệ thống tự động (CMV – automatic copies counting system)
CMV IgG miễn dịch bán tự động/tự động (semiautomatic/automatic immuno-test system)
CMV IgM miễn dịch bán tự động/tự động (semiautomatic/automatic immuno-test system)
CMV Real-time PCR
12 EBV LT
EBV EA-D IgG miễn dịch bán tự động/tự động (semiautomatic/automatic immuno-test system)
EBV EB-NA1 IgG miễn dịch bán tự động/tự động (semiautomatic/automatic immuno-test system)
EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động/tự động (semiautomatic/automatic immuno-test system)
EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động/tự động (semiautomatic/automatic immuno-test system)
13 JEV LT
JEV IgM (test nhanh) (rapid test)
JEV IgM miễn dịch bán tự động/tự động (semiautomatic/automatic immuno-test system)
14 Rubella virus LT
Rubella IgG miễn dịch bán tự động/ tự động (semiautomatic/automatic immuno-test system)
Rubella IgM miễn dịch bán tự động/ tự động (semiautomatic/automatic immuno-test system)
Rubella virus Ab test nhanh (rapid test)
Rubella virus Avidity
15 Influenza virus –  LT
Influenza virus A, B Real-time PCR
Influenza virus A, B test nhanh (rapid test)
Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng miễn dịch bán tự động/tự động (Fluenza identify – semiautomatic/automatic immuno-test system )
16 Measles virus LT
Measles virus IgG miễn dịch bán tự động/ tự động (semiautomatic/automatic immuno-test system)
Measles virus IgM miễn dịch bán tự động/ tự động (semiautomatic/automatic immuno-test system)
17 Dengue virus LT
Dengue IgG miễn dịch bán tự động/tự động (semiautomatic/automatic immuno-test system)
Dengue IgM miễn dịch bán tự động/tự động (semiautomatic/automatic immuno-test system)
Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh (Rapid test ) -TT
18 Chlamydia LT
Chlamydia IgG miễn dịch bán tự động/tự động (semiautomatic/automatic immuno-test system)
Chlamydia test nhanh (rapid test Chlamydia) -TH,TT
19 Rickettsia : Rickettsia Ab LT
20 Rotavirus  : Rotavirus Ag test nhanh LT
21 RSV : RSV (Respiratory Syncytial Virus) miễn dịch bán tự động/ tự động LT
22 EV71: EV71 IgM/IgG test nhanh (rapid test) LT (,TT)
23 Treponema pallidum LT
Treponema pallidum RPR định lượng (quantitative analysis) -TH, TT
Treponema pallidum RPR định tính (qualitative analysis) -TH, TT
Treponema pallidum TPHA định lượng (quantitative analysis) -TH, TT
Treponema pallidum TPHA định tính (qualitative analysis) -TH, TT
24 BK/JC virus : BK/JC virus Real-time PCR LT
25 Clostridium difficile  : Clostridium difficile miễn dịch tự động (automatic immuno-test system) LT
26 Mycobacterium tuberculosis  – LT
Mycobacterium tuberculosis  kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng  (MTB – anti –1st line drug – liquid medium)
Mycobacterium tuberculosis  kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc (MTD – anti – 2nd line drug – solid medium)
Mycobacterium tuberculosis  kháng thuốc PZA môi trường lỏng (MTB – anti – PZA drug – liquid medium)
Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA (MTB – multi antidrug LPA)
Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert (MTB – identify , RMP Xpert)
Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc (MTB – anti –1st line drug – solid medium)
Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc (MTB – solid medium culture)
Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng (MTB – liquid medium culture)
Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động
Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR
Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA (MTB – superresistant LPA)
27 Mycoplasma pneumoniae LT
Mycoplasma pneumoniae IgG miễn dịch bán tự động  (semiautomatic immuno-test system)
Mycoplasma pneumoniae IgM miễn dịch bán tự động (semiautomatic immuno-test system)
28 Helicobacter pylori Ag test nhanh (rapid test) LT
29 Salmonella Widal LT
30 Vi hệ đường ruột (intestinal microbiota) LT,TH,TT
31 Vi khuẩn khẳng định (Bacteria – taxonomy identify) LT
32 Vi khuẩn nhuộm soi (Bacteria – stain, microscope) LT,TH,TT
33 Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường (Bacteria – normal culture, identify) LT,TH,TT
34 Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động (Bacteria – automatic culture, identify) LT
35 Vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc định tính hoặc vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc trên máy tự động (Antidrug bacteria/fungus – automatic machine) LT
36 Leptospira_  : Leptospira test nhanh (rapid test) LT
37 Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí/vi hiếu khí (Microbe Culture anaerobics) LT,TH,TT
38 Vi khuẩn/vi nấm kháng thuốc định lượng (MIC – cho 1 loại kháng sinh)  (Antidrug bacteria/fungus – MIC) LT
39 ASLO LT,TH,TT
40 Phản ứng Mantoux (Mantoux TEST) LT
41 Aspergillus sp. : Aspergillus miễn dịch bán tự động/tự động (semiautomatic/automatic immuno-test system) LT
42 Cryptococcus sp.: Cryptococcus test nhanh (Rapid test Cryptococcus) LT
43 Giun chỉ ấu trùng trong máu nhuộm soi (Lymphatic filaria – Giemsa stain) LT,TH,TT
44 Hồng cầu trong phân test nhanh (fecal hemo/blood occult test – FBOT-rapid test) LT
44 Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp (fecal RBC, WBC – microscope) LT,TH,TT
46 Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi (Parasite/fungus – direct microscope) LT,TH,TT
47 Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) trong máu nhuộm soi (Plasmodium (malaria) – blood smear) LT,TH,TT
47 Pneumocystis miễn dịch bán tự động/ tự động (semiautomatic/automatic immuno-test system) LT
48 Toxoplasma gondii LT,TT
Toxoplasma Avidity LT
Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động/ tự động (semiautomatic/automatic immuno-test system) LT
Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động/ tự động (semiautomatic/automatic immuno-test system) LT
49 Trứng giun sán, đơn bào phương pháp trực tiếp (Helminths ova, protozoa – direct microscope) LT,TH,TT
50 Vi nấm nuôi cấy và định danh  phương pháp thông thường (Medical Fungus – normal culture, identify) LT,TH,TT
Sinh học phân tử (Molecular biology test)
>Tách chiết DNA, RNA (DNA,RNA extract)  > PCR định tính (conventional PCR) > RealtimePCR > phân tích kết quả (result analysis) LT,TH
51 Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng (Bacteria/virus/fungus/parasite) genotype Real-time PCR
52 Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng (Bacteria/virus/fungus/parasite)  Real-time PCR
53 Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng xác định trình tự một đoạn gene (Bacteria/virus/fungus/parasite – gene sequencing)
  XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ (Clinical anatomy):
1 Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou (Papanicolaou smear test) LT
2 Thin-PAS LT,TH,TT
3 Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên (IHC-Immunohistochemistry ) LT
4 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa (Giemsa stain test) LT,TH,TT
5 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori (Gomori stain test) LT
6 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin (HE stain test) LT,TH,TT
7 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide – Siff) (PAS stain test) LT,TH,TT
8 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III (Sudan stain test) LT
9 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) LT

 

  1. 2. Các kỹ thuật chuyên môn tại các cơ quan khác (Others)
1 Xét nghiệm vi sinh, ký sinh trong thực phẩm, nước, không khí (Microbilogical test for food, water, air) (CQ an toàn vệ sinh thực phẩm, kiểm tra dịch tễ sản phẩm xuất nhập khẩu,…) LT, TH
2 Phân tích kim loại nặng trong nước, thực phẩm và phân tích khí độc (SOx, NOx …) trong không khí (Analyse heavy metal in water, food and analyse toxic gas (SOx, NOx …)) LT
3 Xét nghiệm vi sinh các mẫu cho công tác kiểm soát nhiễm khuẩn bệnh viện, môi trường làm việc,….(Microbiological test for Hospital/Environment infection controlling) LT,TH
4 Sưu tầm tiết túc, định danh tiết túc gây bệnh, phẫu tích muỗi để khảo sát các chỉ số dịch tễ học (công tác của các đơn vị y học dự phòng, nghiên cứu Khoa học) (Medical Anthropod collection and taxonomy identify, Mosquito dissection to investigate)  epidemiological index ) LT, TH

 

Chữ viết tắt (Abbreviation): LT – lý thuyết (theory), TH – thực hành ở lab (lab practice), TT – thực tập bệnh viện (hospital practice and internship)

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here